QUYẾT ĐỊNH 573/QD-TTg của THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

QUYẾT ĐỊNH 573/QD-TTg của THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
DONGHUONGQUANGTRI.COM »
02/05/2017 | 09:49

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---------------

Số: 573/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 25 tháng 4 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;

Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công Thương,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Công Thương. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước của Bộ Công Thương thực hiện theo hình thức, giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đu thu:

1. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực nghiên cứu khoa học và công nghệ.

2. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực đào tạo.

3. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực sự nghiệp kinh tế, sự nghiệp khác.

4. Danh mục dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực y tế.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Bộ trưởng Bộ Công Thương:

a) Quy định tiêu chí, tiêu chuẩn, nội dung, quy trình cung cấp dịch vụ, định mức kinh tế - kỹ thuật và hướng dẫn triển khai việc thực hiện cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết định này.

b) Phối hợp với Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành khung giá và giá các loại hình dịch vụ để áp dụng cho các đối tượng thụ hưởng dịch vụ sử dụng ngân sách nhà nước.

c) Căn cứ tình hình thực tế thực hiện từng giai đoạn, kịp thời báo cáo Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung danh mục cho phù hợp.

2. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1 Quyết đnh này quyết đnh hoc phân cp cho cơ quan trực thuộc lựa chọn đơn vị sự nghiệp công đcung ứng dịch vụ sự nghiệp công theo hình thức giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thu.

3. Ngoài các danh mục dịch vụ sự nghiệp công quy định tại Điều 1 Quyết định này, Chủ tịch y ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương quyết định danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước theo phân cấp thuộc phạm vi quản lý của địa phương.

4. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật quy định về đối tượng hưởng dịch vụ tại Quyết định này sửa đi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Ph
ó Thủ tướng Chính phủ;
- Các bộ, c
ơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các t
nh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng T
ng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Kiểm toán nhà nước;
- Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan trung ương của các đoàn thể;

- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, PL, KTTH, ĐMDN, NC, TCCV;
- Lưu: VT, CN(3).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Vương Đình Huệ

DANH MỤC

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 573/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

DANH MỤC DỊCH VỤ

I

DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

1

Hoạt động nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hoạt động nghiên cứu cơ bản, xây dựng cơ chế, chính sách, kế hoạch phát triển khoa học và công nghệ

Hoạt động nghiên cu phát triển, ứng dụng, chuyển giao và đổi mới công nghệ

2

Hoạt động khoa học và công nghệ

Hoạt động thông tin khoa học và công nghệ

Hợp tác, hội nhập quốc tế về khoa học và công nghệ

Hoạt động tiêu chuẩn, đo lường, chất lượng

Hoạt động sở hữu trí tuệ

Hoạt động chuyển giao công nghệ

II

DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC ĐÀO TẠO

1

Nhóm dch vgiáo dục nghề nghiệp

Dịch vụ đào tạo sơ cấp nghề và dạy nghề dưới 6 tháng cho ngành, nghề nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm hoặc đào tạo theo chương trình, đề án, nhiệm vụ được giao

Dch vđào tạo trung cấp

Dịch vụ đào tạo cao đẳng

Dịch vụ đào tạo liên thông trung cấp - cao đng

2

Nhóm dịch vụ giáo dục đại học

Dch vđào tạo liên thông cao đẳng - đại học

Dịch vụ đào tạo đại học

Dch vđào tạo sau đi hc

3

Nhóm dch vgiáo dục thường xuyên

Dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng và nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp v(tin học, ngoại ngữ, hội nhập kinh tế quốc tế, quản lý, chuyên môn...) bao gm: Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức; đào tạo cán bquản lý doanh nghiệp nhỏ và vừa, các cá nhân, tổ chức có nguyn vng thành lập doanh nghiệp; đào tạo cho các đối tượng khác theo chương trình, đề án, nhiệm vụ được giao do ngân sách nhà nước hỗ tr.

Dịch vụ dạy và thực hành kỹ thuật nghề nghiệp, các hoạt động lao đng sn xuất và hoạt động khác phục vụ học tập được Nhà nước h trngân sách theo quy định.

4

Dch vụ biên soạn chương trình, giáo trình, định mức, tiêu chuẩn chất lưng đào tạo

5

Dịch vụ khảo thí, kiểm định chất lượng giáo dục, đào tạo

6

Các dịch vụ khác

Nghiên cứu, tư vấn, xây dựng quy hoạch, kế hoạch đào tạo nhân lực theo nhu cầu xã hội và nhu cầu phát triển ngành Công Thương

Điều tra phân tích, dự báo nhu cầu nhân lực ngành Công Thương

III

DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC SỰ NGHIỆP KINH TẾ, SỰ NGHIỆP KHÁC

1

Hot đng thuc lĩnh vực môi trường công nghiệp

2

Hot đng thuc lĩnh vực hóa chất, quản lý hóa cht

3

Hoạt đng thuộc lĩnh vực quản lý cạnh tranh

4

Hoạt động thuc lĩnh vực khuyến công quốc gia

5

Hoạt động thuộc lĩnh vực xúc tiến thương mại

6

Hoạt động về sản xuất và tiêu dùng bền vững; hoạt động thực hiện đng b phát triển và nâng cấp cụm ngành và chuỗi giá trị sản xuất các sản phẩm có li thế cnh tranh

7

Hoạt động thuc lĩnh vực thương mại điện tử

8

Hoạt động thuc lĩnh vực công nghệ thông tin

9

Hoạt động thông tin truyền thông của ngành công thương

10

Hoạt động sản xuất sch

11

Hoạt động tăng trưởng xanh

12

Hoạt động thuộc lĩnh vực tiết kiệm năng lượng, hiệu quả

13

Hoạt động thuộc lĩnh vực điều tiết điện lực và thị trường điện lực

IV

DANH MC DỊCH VỤ SNGHIP CÔNG THUỘC LĨNH VỰC Y T

1

Thực hiện đánh giá môi trường lao động; giám sát quan trc môi trường lao đng trong ngành công thương.

2

Tham gia xử lý các tình huống cấp cứu do các yếu tđộc hại, tai nạn nghề nghiệp trong ngành.

3

Lập hồ sơ theo dõi và lưu giữ kết quả vệ sinh môi trường lao động trong ngành để phc vcông tác quản lý.

4

Tổ chức khám, phát hiện bệnh nghề nghiệp và tham gia đánh giá tình trng bnh nghề nghiệp trong ngành công thương.

5

Lập hồ sơ và xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý, phân loại sức khỏe người lao động, tổ chức thống kê tình hình mắc bệnh nghề nghiệp; tình hình bnh tt trong ngành Công Thương.

6

Nghiên cứu xác định tỷ lệ mắc bệnh nghề nghiệp và lập danh mục bnh nghề nghiệp đc thù của ngành Công Thương.

7

Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ về phòng chng dịch bệnh, tai nạn lao động, tai nạn thương tích và các chương trình y tế quốc gia khác.

8

Phối hợp tham gia hoặc tổ chức thực hiện công tác đào tạo, bồi dưỡng, tập huấn về chuyên môn, nghiệp vụ, tuyên truyền giáo dục sức khỏe nghề nghiệp, vệ sinh môi trường lao động, phòng chng dịch bệnh cho cán bộ y tế trong ngành Công Thương.

9

Khám; điều trị, phục hồi chức năng, bệnh nghề nghiệp và phòng chống dch bnh trong ngành.

10

Tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ về HIV/AIDS, tệ nạn ma túy, mi dâm; dân số kế hoạch hóa gia đình.





Xem thêm,xin mời vào trang Web:thienphuoc.com hay sieuthihanghiem.com


Lên đầu trang   Trở lại  
 
Tư vấn pháp luật
CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 3-2024 - 02/03/2024
CHÍNH SÁCH CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 2 NĂM 2024 - 23/02/2024
CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 11-2023 - 01/11/2023
CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 9 NĂM 2023 - 06/09/2023
CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 7 NĂM 2023 - 05/07/2023
CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 5 NĂM 2023 - 31/05/2023
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 5-2023 - 08/05/2023
CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC NĂM 2023 - 17/02/2023
CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 11 NĂM 2022 - 04/12/2022
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH MỚI CÓ HIỆU LỰC TỪ THÁNG 8 NĂM 2022 - 04/12/2022
LUẬT NGƯỜI CAO TUỔI - 18/11/2022
THÔNG TƯ HƯỚC DẪN THỰC HIỆN LUẬT CƯ TRÚ - 10/07/2022
NGHỊ ĐỊNH 108/CP VỀ ĐIỀU CHỈNH LƯƠNG HƯU, TRỢ CẤP BẢO HIỂM XÃ HỘI VÀ TRỢ CẤP HẰNG THÁNG - 09/01/2022
NGHỊ ĐỊNH 143/2020/ND-CP - 08/11/2021
THÔNG TƯ HƯỚNG DẪN GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TRONG LĨNH VỰC THUẾ - 18/05/2021
NGHỊ ĐỊNH 135 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ TUỔI NGHỈ HƯU 2021 - 28/04/2021
Điểm mới của thẻ BHYT mẫu mới từ 01/4/2021 - 08/04/2021
VĂN BẢN PHÁP LUẬT CÓ HIỆU LỰC TRONG NĂM 2021 - 05/04/2021
Chính sách bảo hiểm, y tế, giáo dục có hiệu lực từ tháng 4/2021 - 29/03/2021
MỘT SỐ CHÍNH SÁCH MỚI TRONG NĂM 2021 - 23/01/2021
NGHỊ ĐỊNH CHÍNH PHỦ -Số: 55/2019/NĐ-CP Hà Nội, ngày 24 tháng 6 năm 2019 - 03/10/2019
NGHỊ ĐỊNH VỀ HỖ TRỢ PHÁP LÝ CHO DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA - 21/08/2019
TRỢ CẤP SAU KHI NGHỈ VIỆC - 20/08/2019
NGHỊ ĐỊNH 45/CP VỀ XỬ PHẠT HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH - 15/08/2019
CHÍNH SÁCH MỚI TRONG THÁNG 7-2019 - 27/07/2019
NGHỊ ĐỊNH 46 CP VỀ XỬ PHẠT VI PHẠM GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ VÀ ĐƯỜNG SẮT - 07/07/2019
Cách tính lương hưu và BHXH từ 1-07-2019 - 03/07/2019
Chế độ cho công an chuyển ngành - 13/06/2019
Xuất trình CMND khi yêu cầu cung cấp thông tin đo đạc - 13/06/2019
Chính sách mới có hiệu lực trong tháng 6-2019 - 02/06/2019
Những chính sách mới áp dụng từ tháng 12 năm 2018 - 28/12/2018
Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam - 04/07/2018
CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH MỚI,ÁP DỤNG TỪ 2018 - 31/03/2018
NGHỊ ĐỊNH MỚI NHẤT VỀ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO - 22/03/2018
NGHỊ ĐỊNH MỚI VỀ ĐẤT ĐAI - 04/12/2017
NGHỊ ĐỊNH 48/2010/ND-CP về hợp đồng trong lĩnh vực xây dựng - 13/09/2017
NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NGHỊ ĐỊNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT THI HÀNH LUẬT ĐẤT ĐAI - 19/08/2017
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỘC QUYỀN TRONG HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI - 18/08/2017
QUY ĐỊNH MỚI VỀ BẢO HIỂM TIỀN GỬI NGÂN HÀNG - 23/06/2017
NGHỊ ĐỊNH 53/2017 QUY ĐỊNH CÁC LOẠI GIẤY TỜ XIN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG - 11/06/2017
QUYẾT ĐỊNH 573/QD-TTg của THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ - 02/05/2017
NGHỊ ĐỊNH 47 CP CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ MỨC LƯƠNG CƠ SỞ - 27/04/2017
ĐỔI BẰNG LÁI XE CHO NGƯỜI NƯỚC NGOÀI - 25/04/2017
NGHỊ ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ27/2007/NĐ-CPNGÀY 23 THÁNG 02 NĂM 2007 CỦA CHÍNH PHỦ VỀ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ TRONG HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH - 24/01/2017
Số: 139/2016/NĐ-CP VỀ SỬA ĐỔI THUẾ MÔN BÀI - 21/12/2016
Quy trình cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam - 01/12/2016
CHẾ ĐỘ THAI SẢN - 29/10/2016
Nghị định số139/2016/NĐ-CPquy định người nộp lệ phí môn bài; miễn lệ phí môn bài; mức thu và khai, nộp lệ phí môn bài. - 26/10/2016
Nghị định của CP về tinh giản biên chế - 07/10/2016
Chế độ tiền lương làm thêm giờ trong các ngày lễ - 07/10/2016
Trang 1/2: 1, 2  Sau
 
Tìm kiếm
Tin bài mới nhất
Liên kết website